Posts

Showing posts from June, 2019

Nhà đầu tư đang mua nhà tại Mỹ nhiều nhất từ trước đến nay

Their interest poses a challenge for millennials and other first-time buyer Sở thích đầu tư của họ đặt ra một thử thách cho thế hệ millennials và những người lần đầu tiên mua nhà. Investor purchases of U.S. homes have climbed to an all-time high, a sign that rising home prices have done little to dampen demand for flipping homes or turning them into single-family rentals. Số lượng người đầu tư mua nhà tại mỹ đã tăng đến con số cao nhất mọi thời đại. một dấu hiệu cho thấy giá nhà đã tăng nhẹ đã làm giảm bớt nhu cầu cải tạo nhà để bán lại hoặc biến chúng thành nhà cho chỉ một hộ gia đình thuê ở. Big private-equity firms, real-estate speculators and others that buy properties comprised more than 11% of U.S. home purchasers in 2018, according to data released on Thursday by CoreLogic Inc. Các công ty quản lý quỹ lớn, các nhà đầu cơ bất động sản và các thành phần khác chiếm hơn 11% tỷ lệ mua nhà ở Mỹ năm 2018, theo số liệu được công bố hôm thứ 5 bởi CoreLogic. The investor p...

to be of use to something/somebody nghĩa là gì?

Image
to be of use to something/somebody PHRASE/ THÀNH NGỮ to be  helpful  =  useful : có ích, có ý nghĩa cho ai/ thứ gì đó e.g. : VÍ DỤ Can I be of any use? Tôi có thể giúp ích được gì không? This  information  may be of use to him. Thông tin này có thể có ích với anh ta I wanted to be of use to some one. Tôi muốn bản thân mình có ích cho ai đó. Let me see if I can fashion a parable that will be of use to a politician. Để tôi xem tôi có thể tạo ra một cụm từ có thể có ích cho một chính trị gia. They all wanted to be of use, to serve! Họ đều muốn trở nên có ích, muốn phục tùng! "Just as you please. Glad to have been of use to you." (from Decline and Fall) 'Miễn là anh hài lòng. Rất vui vì cảm thấy có ích cho anh" . Synonyms and related words: Các từ đồng nghĩa và từ liên quan To be advantageous and yield benefits:pay off, pay, repay... Có ích, có lợi và tạo ra lợi ích That was it! Hết sồiiiiiiiii hehe. Chào mọi người ...

Voting system là gì? Electoral system là gì?

Image
Nhiều người gặp phải các cụm từ này khi đang đọc tự hỏi không biết nghĩa chúng là gì nhỉ? Thế thì voting system là gì? Electoral system nghĩa là gì? Wiki tiếng việt dịch là "hệ thống đầu phiếu", nhưng mình dịch là hệ thống tổ chức bầu cử.  Hôm nay mình sẽ giải thích một chút về chúng cho mọi người cùng hiểu. Theo định nghĩa của wikipedia tiếng anh: An  electoral system  is a set of rules that determine how elections and referendums are conducted and how their results are determined. Political electoral systems are organized by governments, while non-political elections may take place in business,  non-profit organisations  and informal organisations. Một hệ thống tổ chức bầu cử là một loạt các nguyên tắc để định ra cách mà các cuộc bầu cử/ tuyển cử/ trưng cầu dân ý được tiến hành và cách mà các kết quả được xác định. Các cuộc bầu cử chính trị được các chỉnh phủ điều hành, trong khi các cuộc bầu chọn phi chính trị có thể diễn ra ở môi trường kinh doanh, ...

Hot-headed, hothead là gì?

Image
1/ hotheaded nghĩa là gì? hot-headed nghĩa là gì? Hot-headed  (hoặc hotheaded) - definition  and synonyms  -  định nghĩa và từ đồng nghĩa (adjective)  becoming  angry  or  excited   easily  and  tending  to do  things  without  thinking  about the  result. (tính từ) rất dễ giận dữ hoặc bị kích thích và có xu hướng làm những việc mà không suy nghĩ đến hậu quả Dịch thành: bốc đồng, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp. Synonyms and related words - các từ đồng nghĩa và từ liên quan Words used to describe someone who is easily annoyed or difficult to please:  Các từ dùng để diễn tả ai đó rất dễ cáu kỉnh hoặc khó chịu: bad-tempered, irritable, moody.. E.g.: Ví dụ Hot-headed   people   shouldn't   drive   cars. Người nóng nảy không nên lái xe Hot-headed   arrogance  is  neither   conservative   nor   attractive  to  voters ...

Out of work - thất nghiệp

Image
Reading 1 In Britain a lot of people are out of work . Tracey Chapman is 18, and she left school a year ago. She lives in the North East, an area of high youth unemployment . She hasn't been able to find a job yet. Ở nước Anh có rất nhiều người thất nghiệp. Tracey Chapman năm nay 18 tuổi, cô ấy thôi học cách đây một năm. Cô ấy sống ở vùng Đông Bắc, một vùng có tỷ lệ người trẻ thất nghiệp cao. Cô ấy vẫn chưa thể kiếm được việc làm. 'My dad just doesn't understand. He started working in a steel mill when he was 15. Things are different now, but he thinks I should start bringing home some money now. Oh, I get my unemployment benefit , but that isn't much and I'm fed up with queuing for it every Thursday. I hate to ask my mom and dad for money. Oh, my mum gives me a couple of pounds for tights now and then, but she can't stand seeing me at home all day. I've almost given up looking for a job. I buy the local paper everyday but I'm really tired of lo...

Holy smokes, holy shit, holy crap, holy cow, holy moly nghĩa là gì?

Image
Dịch nghĩa:  Holy smokes, holy shit, holy crap, holy cow, holy moly là các cụm từ lóng của người Mỹ  được dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên (thốt lên) về một thứ gì đó khi ta thấy nó. Các cụm trên là từ đệm/cảm thán biểu lộ cảm xúc khi thấy cái gì, điều gì quá hay hoặc quá dở, ngạc nhiên. Mang tính bỗ bã, trong  không  dùng   trong ngữ cảnh trịnh trọng. Các cụm từ này được dùng  cả 2 cách nói tích cực và tiêu cực. Ví dụ: "holy smokes, that boy is cute"  ôi, cậu bé đáng yêu quá "holy smokes, i did way worse in that test than i thought i did" vãi thật, tôi làm bài kiểm tra đó còn tệ hơn những gì tôi nghĩ Look at that giant fish. Holy crap! Nhìn những con cá khổng lồ kìa. Trời ơi! Holy cow. She's hot! Ôi mẹ ơi! Em ấy nhìn ngon thế! Holy shit! What the fuck is going on? Vãi cứt! Chuyện gì đang xảy ra thế? Chú ý:  Không có sự khác nhau giữa wow và holy smokes. Cả 2 đều có thể dùng thay thế lẫn nhau....

The Christmas Present by O.Henry - Part I

Part I Della was crying. As she cried, she counted her money. One dollar and eighty-seven cents. That was all. And sixty cents of it was in pennies. Pennies which Della had saved one at a time. Three times Della counted it. One dollar and eighty-seven cents. And the next day would be Christmas. Della finished crying, got up and began to powder her face. She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray backyard. Tomorrow would be Christmas day, and she had only one dollar and eighty-seven cents with which to buy Jim, her husband, a present. She had been saving every penny she could for months with this result. Twenty dollars a week doesn't go far. Expenses had been greater than she expected. They always are. Only one dollar and eighty-seven cents to buy a present for Jim. She had spent many happy hours planning for something nice for him, something fine and rare, something worthy of the honor of being owned by Jim. ...

The Monte Carlo Rally - Cuộc đua xe hơi Monte Carlo

Image
The Monte Carlo Rally, which started in 1911, is Europe's most famous motoring event. Competitors leave from several points around Europe and follow routes of approximately equal length to a rallying point which will be Geneva this year. They then follow a single route to the finish. The rally consists of five daily stages, beginning on Sunday morning, and each competitor will have driven 3000 kilometers by Thursday night. It is not a race. The winner is decided on a points system. Drivers have to maintain an average speed between control points , and there are also special tests of driving skill in different conditions on the way. Cuộc đua xe hơi Monte Carlo, lần đầu tiên được tổ chức vào năm 1911, là cuộc đua nổi tiếng nhất châu âu. Các tay đua xuất phát từ nhiều nơi ở châu âu và đi theo các lộ trình có độ dài xấp xỉ bằng nhau đến một điểm tập trung, năm nay là Geneva. Sau đó họ sẽ đi theo một lộ trình duy nhất để về đích. Cuộc đua bao gồm 5 chặn mỗi ngày, bắt đầu vào sáng c...

Grolia Vanderbilt , nghệ sĩ Newyork, người nữ thừa kế, người nổi tiếng, mất ở tuổi 95

Image
Vanderbilt hiện diện tại Spoke Club, Toronto, 2004. Gloria Vanderbil, một nữ thừa kế người Mỹ, người đã rất thành công trong các sự nghiệp người mẫu, nhà thiết kế, nhà văn và nghệ sĩ, vừa qua đời, con trai bà ta Anderson Cooper thông báo vào hôm thứ hai trên đài CNN. Bà ấy thọ 95 tuổi. "Gloria là một người phụ nữ phi thường, người rất yêu đời và sống theo cách riêng của bà," Cooper nói. " Bà ấy là một họa sĩ, một nhà văn và nhà thiết kế nhưng cũng là một người mẹ, người vợ, người bạn đặc biệt. Bà qua đời ở tuổi 95, nhưng tất cả các người gần gũi thân thiết với bà luôn cho rằng bà là người trẻ nhất họ biết - người hiện đại nhất và đặc biệt nhất". Vanderbilt mất tại nhà riêng trong vòng tay của gia đình và bạn bè - theo CNN. Gloria Laura Morgan Vanderbilt sinh vào ngày 24 tháng 2 năm 1924 và có một tuổi thơ đẹp. Cha bà ấy là gã chơi bời phóng đãng nổi tiếng Reginald Vanderbilt, cháu đích tôn của người nhà tài phiệt ngành đường sắt  Cornelius Vanderbilt...

Made in Europe - được sản xuất ở Châu Âu

Image
By Jo Johnson, Fred Kapner and Richard McGregor

A funny thing happened to me - một chuyện buồn cười xảy ra với tôi

Image
A funny thing happened to me last Friday. I'd gone to London to do some shopping. I wanted to get some Christmas presents, and I needed to find some books for my course at college (you see, i'm a student). I caught an early train to London, so by early afternoon I'd bought everything that I wanted. Anyway, I'm not very fond of London, all the noise and traffic, and I'd made some arrangements for that evening. So, I took a taxi to Waterloo station. I can't really afford taxis, but I wanted to get the 3.30 train. Thứ 6 vừa rồi tôi gặp phải một chuyện ngộ nghĩnh. Tôi tới London đi mua sắm. Tôi muốn mua một vài món quà giáng sinh và ít sách cho môn học ở Đại học (bạn biết đó, tôi là một sinh viên). Tôi đã đón chuyến xe lửa khởi hành sớm tới London, vì vậy vào quá trưa là đã mua xong mọi thứ tôi muốn. Tuy nhiên, tôi không mấy thích London, tất cả sự ồn ào và xe cộ đông đúc, và tôi cũng có một vài cuộc hẹn chiều hôm đó. Vì vậy tôi bắt một chiếc taxi tới ga Water...

Từ vựng tiếng anh Ngân Hàng (phần 1)

Image
1/ Các loại tài khoản ngân hàng phổ biến trong tiếng anh: Tùy theo các quốc gia khác nhau mà tên tài khoản ngân hàng cũng khác nhau, dưới đây là một số tài khoản ngân hàng phổ biến trên thế giới và Việt Nam mà các bạn bankers nên tìm hiểu nhé: Account: tài khoản Bank account: tài khoản ngân hàng Checque account = check account = checking account: tài khoản chi phiếu, vãng lai (đã lỗi thời, hiện tại đa số các ngân hàng dùng tên là current account do chi phiếu hiện không còn phổ biến) Current account = Demand account: tài khoản vãng lai (tài khoản tiền gửi không kỳ hạn) Time deposit account = Deposit accout = Fixed account = Fixed deposit account: Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn Certificates of Deposit (CDs): chứng chỉ tiền gửi Savings account = Time account: tài khoản tiết kiệm Online savings account: tài khoản tiết kiệm trực tuyến Money market accout: một loại tài khoản lai trộn giữa savings account và current account, bạn chỉ có thể rút được một số tiền cố định giới hạn ...