Hot-headed, hothead là gì?


1/ hotheaded nghĩa là gì? hot-headed nghĩa là gì?

Hot-headed (hoặc hotheaded)


-definition and synonyms định nghĩa và từ đồng nghĩa

(adjective) becoming angry or excited easily and tending to do things without thinking about the result.
(tính từ) rất dễ giận dữ hoặc bị kích thích và có xu hướng làm những việc mà không suy nghĩ đến hậu quả

Dịch thành: bốc đồng, nóng nảy, nóng vội, bộp chộp.

Synonyms and related words - các từ đồng nghĩa và từ liên quan

Words used to describe someone who is easily annoyed or difficult to please: Các từ dùng để diễn tả ai đó rất dễ cáu kỉnh hoặc khó chịu: bad-tempered, irritable, moody..

E.g.: Ví dụ

Hot-headed people shouldn't drive cars.
Người nóng nảy không nên lái xe
Hot-headed arrogance is neither conservative nor attractive to voters
Tính kiêu căng sẽ không giữ được và mà cũng chẳng thu hút người bầu cử.
a hotheaded young fool
Một thẳng nhóc ngu ngốc bốc đồng




2/ hotheaded nghĩa là gì?

hothead



-definition and synonyms định nghĩa và từ đồng nghĩa

(noun) someone who does things or reacts to things quickly and without thinking carefully first
(danh từ) một người làm hoặc phản ứng với các sự việc ngay lập tức mà không suy nghĩ cẩn trọng
Dịch thành: người nóng nảy, người nóng vội, kẻ bốc đồng

Synonyms and related words - các từ đồng nghĩa và từ liên quan

Doing things without fear or proper thought: làm việc gì đó mà không sợ hãi hoặc suy nghĩ kĩ
bravado, carpe diem, daredevil, desperado, devil-may-care, impetuously, impetuousness, impulsive,  impulsiveness, lemming, precipitate, precipitation, rash, rashness, reckless, recklessly, recklessness, second thought, trigger-happy, with no thought for sth

E,g: Ví dụ

The real danger which we have to face is not that of a few hotheads.
Mối nguy thực sự mà chúng ta phải đối mặt không chỉ là một vài tay điên khùng.
Here and there, of course, there were hotheads, but in the main order prevailed.
Đâu đó, dĩ nhiên có vài thằng manh động, nhưng trong một trật tự chung chúng thịnh hành.

OK! That was it!

Gracias! Hasta luegos!

Comments

Popular posts from this blog

Out of work - thất nghiệp

The Christmas Present by O.Henry - Part I

A funny thing happened to me - một chuyện buồn cười xảy ra với tôi