Lash out / Lashing out nghĩa là gì?
Dịch nghĩa:
lash out (phrasal verb)
Theo từ điển Cambrige: to suddenly attack
someone or something physically or criticize him, her, or it in an angry way.
Dịch: đột ngột tấn công ai đó hoặc vật gì đó
bằng tác động vật lý hoặc chỉ trích anh/cô ấy/ nó một cách giận dữ.
Ví dụ:
1/ I was only teasing him and suddenly he lashed out
(at me) and hit me
in the face.
Dịch: Tao chỉ là đang
ghẹo hắn và đột nhiên hắn lao tới và đánh vào mặt tao.
2/ Why's Tina in such a bad mood? She really lashed out at me when I was late for work.
Dịch: Sao Tina nhìn
ghê vậy mày? Bả nổi khùng lên chửi tao do nãy tao đi làm trễ á.
3/ But
since leaving Hanoi in early March without a nuclear deal, North Korea has
unleashed at least 10 reports lashing out at senior Trump administration
officials and their maneuvers.
Dịch: Nhưng kể từ
khi rời Hà Nội vào đầu tháng 3 mà không đạt được thỏa thuận về chương trình hạt
nhân, Bắc Hàn đã đưa ra ít nhất 10 báo cáo đả kích kịch liệt các quan chức cấp
cao trong chính quyền Trump và những thủ đoạn chính trị của bọn họ.
Comments
Post a Comment